Tổng hợp 9 Phrasal Verb với Break thông dụng
Sau đây Eseed tổng hợp cho bạn 12 Phrasal Verb với Break giúp bạn có thể có nguồn tư liệu tự học từ vựng giúp bạn tăng band điểm nhanh chóng.
1. Break sth in
Phrasal verb với Break đầu tiên mà Eseed muốn gửi đến bạn là Break in. Break sth in có nghĩa là mặc (quần áo)/mang (giầy) vài lần đến khi nó trở nên thoải mái. Ví dụ: We need to break in our new shoes before going hiking next week.
2. Break down
Break down có nghĩa là dừng hoạt động (dành cho thiết bị, máy móc). Ví dụ: This copier suddenly broken down so we couldn’t print documents for the students.
3. Break into
Break into có nghĩa là đột nhập. Ví dụ: Someone broke into our house, thankfully nothing was stolen.
4. Break out in
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Break tiếp theo là Break out in. Break out in có nghĩa là bị bệnh vùng da. Ví dụ: They break out in a rash after their camping trip.
5. Break off
Break off có nghĩa là kết thúc, chấm dứt cái gì đó. Ví dụ: It was over broken off he realized all his mistakes.
6. Break out
Break out có nghĩa là bùng nổ, xuất hiện một cách bạo lực. Ví dụ: They broke out in aggression that caused the ward police to come and stop it.
7. Break through
Break through có nghĩa là vượt qua. Ví dụ: They can finally break through the hellish life of always being oppressed by the more powerful.
8. Break out sth
Bạn đã sẵn sàng tìm hiểu những Phrasal Verb với Break tiếp theo chưa? Hãy cùng tìm hiểu về Break out nhé! Break out sth có nghĩa là dùng cái gì đó xa hoa để tổ chức/ ăn mừng. Ví dụ: They break out a lavish party to welcome their daughter back from abroad.
9. Break out of
Break out of có nghĩa là thoát khỏi. Ví dụ: We try to break out of the busy exam week to organize an outing.
Thông tin liên hệ
Để được tư vấn chi tiết về khóa học IELTS tại ESEED Language, học viên có thể liên hệ theo thông tin bên dưới. Hoặc có thể để lại tại form liên hệ, chúng tôi sẽ phản hồi trong 24h làm việc.
- Hotline: 037.463.6669
- Website: https://eseed.vn
- Email: eseed.languageacademy@gmail.com