Tổng hợp 15 Phrasal Verb với Bring thường gặp trong Tiếng Anh
Tổng hợp cho bạn 15 Phrasal Verb với Bring giúp bạn đọc có thể có nguồn tư liệu để tự học từ vựng tại nhà một cách hiệu quả nhất:
1. Bring up
Phrasal verb với Bring đầu tiên Eseed muốn giới thiệu đến bạn đọc chính là Bring up. Vậy Bring up là gì?
- Bring up (sb): nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục một ai đấy. Ví dụ: Everyone praises her for bringing up her child so well.
- Bring up (sb): làm cho ai phải hầu tòa. Ví dụ: The lawyer rejected the opinion of the chairman and brought up Adam in court.
- Bring up (st): đề cập đến (hoặc làm cho một cái gì đấy xuất hiện). Ví dụ: Avicii’s merits were brought up in the lecture of the philosophy class this morning.
2. Bring about
Bring about – Phrasal verb với Bring thông dụng trong tiếng Anh. Bring about có nghĩa là làm xảy ra, dẫn đến, gây ra.
Ví dụ: Her early departure brought about her children becoming orphans.
3. Bring under
Phrasal verb với Bring tiếp theo Eseed muốn giới thiệu đến bạn đọc chinh là Bring under. Bring under có nghĩa là làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, vâng lời, làm cho ai đó phục tùng.
Ví dụ: Faced with the children’s mischief, the headmaster brought them under writing a review to make them obey.
4. Bring along
Bring along – Phrasal verb với Bring trong tiếng Anh có nghĩa là mang theo.
Ví dụ: We always bring along a memento that our mother gave us when we were little.
5. Bring together
Phrasal verb với Bring tiếp theo bạn nên tham khảo chính là Bring together. Bring together có nghĩa là gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau).
Ví dụ: Two cousins brought together after 10 years apart.
6. Bring back
Bring back – Phrasal verb với Bring không thể không nằm lòng. Bring back có nghĩa là mang trả lại; gợi lại.
Ví dụ: This item brought back so many childhood memories.
7. Bring sth to light
Eseed sẽ giới thiệu đến bạn đọc một Phrasal verb với Bring tiếp theo, đó chính là cụm động từ Bring sth to light. Bring sth to light có nghĩa là đưa ra ánh sáng, khám phá. Ví dụ: His lie was brought to light by her.
8. Bring down
Bring down là gì? Hãy cùng đi tìm hiểu về ý nghĩa của Phrasal verb bring down này bạn nhé:
- Bring down (sb): khiến ai đó mất đi quyền lực. Ví dụ: The rise of a part of the common people brought down the ruling dynasty.
- Bring down (st): làm giảm xuống, giảm bớt. Ví dụ: The company decided to bring down the listed price on the stock exchange.
- Bring down (st): bắn hạ, bắn rơi. Ví dụ: An enemy plane was brought down by our troops in an instant.
9. Bring to
Bring to có nghĩa dẫn đến, đưa đến một tình trạng nào đó. Ví dụ: The president’s decision to let immigrants into the territory bring to a wave of boycotts by an indigenous community.
10. Bring forward
Bring forward có nghĩa là để chuẩn bị hoặc sắp xếp một cái gì đó. Ví dụ: Human resources department brings forward a meeting with new members of the company.
11. Bring through
Bring through có nghĩa là giúp vượt qua khó khăn hoặc hiểm nghèo.
Ví dụ: You brought us through the hardships thanks to the grant.
12. Bring in
Bring in có nghĩa là đưa vào, đem vào, đem lại.
Ví dụ: It will be against the law if we bring in electronic devices into exam room.
13. Bring round
- Bring round (sb): làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại. Ví dụ: He brought her round to consciousness by giving CPR in time.
- Bring round (sb): đưa ai đó đến nhà. Ví dụ: He brought her round to his house to meet her parents-in-law.
14. Bring off
Bring off có nghĩa là làm thành công một việc gì đó vô cùng khó khăn. Ví dụ: We brought off even though it was extremely difficult.
15. Bring over
Bring over – Phrasal verb trong tiếng Anh có nghĩa là làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi. Ví dụ: Anna brings her friends over to her house while her parents are away.
Thông tin liên hệ
Để được tư vấn chi tiết về khóa học IELTS tại ESEED Language, học viên có thể liên hệ theo thông tin bên dưới. Hoặc có thể để lại tại form liên hệ, chúng tôi sẽ phản hồi trong 24h làm việc.
- Hotline: 037.463.6669
- Website: https://eseed.vn
- Email: eseed.languageacademy@gmail.com